Volkswagen Passat E 2018 - Giá xe Volkswagen Passat Bluemotion 2018 – Hotline: 0909 717 983
- Hình ảnh (6)
- Map
- Giá bán 1 tỷ 450 tr
- Tình trạng Mới
- Xuất sứ Nhập khẩu
- Hộp số Số tự động
- Ngày đăng 20/07/2020
- Mã tin 1428098
- Chi phí lăn bánh: không xác định "Chi phí lăn bánh là chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả trong quá trình mua xe và đăng ký xe"
- Ước tính vay ngân hàng
The New Passat xe Châu Âu giá Châu Á, là dòng xe nổi tiếng của Volkswagen đã phân phối rộng rãi toàn Việt Nam và dự tính sẽ chiếm thị phần cao trong tương lai không xa nhờ vào những giá trị đã được khẳng định tại Châu Âu.
Nội thất.
Nội thất ánh kim chủ đạo, cửa gió liền khối trải dài thanh lịch, sang trọng.
Vô lăng 3 chấu bọc da đen nhám tích hợp nhiều nút đa chức năng, thiết kế kiểu thể thao, tự thu lại khi va đập.
Cửa hông viền kim loại Glossy Aluminium.
Hỗ trợ tựa lưng cho ghế tài xế, ghế sau có thể gập.
Hệ thống điều hòa tiêu chuẩn.
Đồng hồ Analog rất dể quan sát.
Hệ thống khởi động bằng nút Start/Stop.
Cụm đồng hồ điện tử “Premium” hiển thị đa thông tin.
Hệ thống giải trí Radio CD multicolour, 5 inch, tích hợp touchscreen, 8 loa cao cấp.
Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động.
Ghế da chỉnh điện 14 hướng ở ghế người lái, hành khách phía trước.
Đèn Led ban ngày phía trước.
Ngoại thất.
Lưới tản nhiệt với 4 thanh nan ngang viền chrome. Đèn pha Halogen tự động, có khả năng tự điều chỉnh, kết hợp với đèn chiếu sáng ban ngày. Đèn hậu công nghệ Led.
Kính chắn gió trước cách nhiệt. Gương chiếu hậu bên ngoài gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và sưởi kính.
Ống xả kép bên trái.
Mâm đúc hợp kim 16 inch.
Đèn pha tự động kèm Led daylight;
Động cơ:
Loại động cơ Phun xăng trực tiếp công nghệ TSI turbo tăng công suất, 4 xy lanh.
Dung tích động cơ (cc): 1.798.
Công suât cực đại (Hp/rpm): 180/5.100 – 6.200.
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm): 250/1.250 – 5000.
Hộp số: Tự động 7 cấp với hộp số DSG ly hợp kép.
Vận hành:
Tốc độ tối đa (km/h): 232.
Thời gian tăng tốc từ 0-100km/h (giây): 7.9.
Mức tiêu hao nhiên liệu lít/100km (kết hợp): 7.3.
Thể tích thùng nhiên liệu (lít): 66.
Kích thước:
Vết bánh xe trước (mm) 1.584.
Vết bánh xe sau (mm) 1.568.
Đường kính quay vòng (m) ~ 11.7.
Trang bị an toàn:
Trang bị 6 túi khí bảo vệ an toàn (túi khí trước, rèm và bên hông), túi khi hành khách phía trước có thể điều chỉnh tắt.
Hệ thống lái trợ lực điện tử, biến thiên với tốc độ dịch chuyển của xe.
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS),
Chống trượt khi tăng tốc (ASR).
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC).
Hệ thống kiểm soát lực kéo (EDTC).
Chức năng khởi hành ngang dốc “Hill Hold Control”.
Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe (PDC).
Hệ thống gạt nước tự động với cảm biến mưa.
Chế độ khởi động tiêu chuẩn.
Khóa vi sai trung tâm điều khiển điện tử (EDL).
Phanh tay điện tử, kết hợp chức năng “ Auto-hold” chống trôi xe.
Thiết bị chống trộm điện tử.
Dây đai an toàn 3 điểm, có đèn và âm thanh cảnh báo thắt dây an toàn.
Công nghệ kiểm soát tình trạng tài xế (cảnh báo lái xe trong tình trang say ngủ).
Chức năng khóa cửa an toàn “Child lock” cho trẻ em.
Kính cửa một chạm, sử dụng Chìa khóa điều khiển lên-xuống tầm xa.
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control.
Khóa điện tử thông minh Kessy.
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp.
Đại lý Volkswagen chính hãng tại Việt Nam.
4A Trường Chinh, Phường 15, Quận Tân Bình, Tp HCM.
Hotline: 0909 717 983.
Http://volkswagenmiennam.com.vn.
Thông số cơ bản
An toàn
Tiện nghi
Thông số kỹ thuật
Thông số
- Nhập khẩu
- Mới
- 2018
- Sedan
- Xanh lam
- Đen
- 4 cửa
- 5 ghế
Nhiên liệu
- Xăng
Hộp số
- Số tự động
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 8 lít / 100 Km
- 6 lít / 100 Km
Túi khí an toàn
- Túi khí cho người lái
- Túi khí cho người hành khách phía trước
- Túi khí cho người hành khác phía sau
Khóa chống trộm
- Chốt cửa an toàn
- Khóa động cơ
- Hệ thống báo trộm ngoại vi
Phanh - Điều khiển
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
- Hỗ trợ cảnh báo lùi
Các thông số khác
- Đèn sương mù
Thiết bị tiêu chuẩn
- Cửa sổ nóc
- Kính chỉnh điện
- Tay lái trợ lực
- Điều hòa trước
- Màn hình LCD
Kích thước - Trọng lượng
- 0